BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI p> TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM   ; Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc |
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ- CĐNTHĐ,
ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Bách Nghệ Hà Nội)
__________________
Tên nghề: Lập trình máy tính
Mã nghề: 50480204
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 36
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
- Kiến thức.
- Kỹ năng
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450h
- Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề: 3.375h
+ Thời gian học bắt buộc: 2.715h ; Thời gian học tự chọn: 660h
+ Thời gian học lý thuyết: 850h ; Thời gian học thực hành: 1.865h
MãMH,MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
450 |
|
|
MH 01 |
Chính trị |
|
|
90 |
|
|
MH 02 |
Pháp luật |
|
|
30 |
|
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
|
|
60 |
|
|
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
75 |
|
|
MH 05 |
Tin học |
|
|
75 |
|
|
MH 06 |
Ngoại ngữ |
|
|
120 |
|
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
2.715 |
850 |
1.865 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
420 |
|
|
MH 07 |
Tin học đại cương |
I |
I |
75 |
30 |
45 |
MĐ 08 |
Tin học văn phòng |
I |
I |
120 |
30 |
90 |
MH 09 |
Lập trình căn bản |
I |
I |
120 |
45 |
35 |
MH 10 |
Toán rời rạc |
I |
I |
60 |
45 |
15 |
MĐ 11 |
Phần cứng máy tính |
I |
I |
45 |
30 |
15 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
2.295 |
670 |
1.625 |
MH 12 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
I |
II |
90 |
30 |
60 |
MH 13 |
Lập trình hướng đối tượng |
I |
II |
75 |
30 |
45 |
MH 14 |
Cơ sở dữ liệu |
I |
II |
90 |
60 |
30 |
MĐ 15 |
Đồ họa ứng dụng |
I |
II |
150 |
30 |
120 |
MH 16 |
Mạng căn bản |
I |
II |
60 |
40 |
20 |
MĐ 17 |
Lập trình quản lý 1 (access 1) |
I |
II |
75 |
15 |
60 |
MĐ 18 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1(MS SQL SERVER) |
II |
III |
75 |
30 |
45 |
MH 19 |
Anh văn chuyên ngành |
II |
III |
60 |
40 |
20 |
MĐ 20 |
Thiết kế Web |
II |
III |
120 |
30 |
90 |
MĐ 21 |
Lập trình Window 1(c#,vb. net) |
II |
III |
120 |
45 |
75 |
MĐ 22 |
Lập trình quản lý 2(ACCESS 2) |
II |
III |
90 |
30 |
60 |
MH 23 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
II |
IV |
60 |
40 |
20 |
MĐ 24 |
Lập trình Window 2 (ado.net) |
II |
IV |
120 |
40 |
80 |
MĐ 25 |
Lập trình Web 1 (asp.net) |
II |
IV |
150 |
45 |
105 |
MĐ 26 |
Thực tập sản xuất |
II |
IV |
240 |
15 |
225 |
MĐ 27 |
Lập trình Window 3 (service, net) |
III |
V |
90 |
30 |
60 |
MĐ 28 |
Lập trình Web 2 (XML…) |
III |
V |
150 |
45 |
105 |
MĐ 29 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 (MS SQL SERVER) |
III |
V |
60 |
20 |
40 |
MH 30 |
Công nghệ phần mềm |
III |
V |
60 |
40 |
20 |
MĐ 31 |
Thực tập sản xuất |
III |
VI |
360 |
15 |
285 |
|
Tổng cộng: |
|
|
3.165 |
|
|
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1B và 2B)
Ngoài các môn học/mô đun đào tạo bắt buộc nêu trong mục 3, Hội đồng cố vấn đào tạo của Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo đã nghiên cứu, xem xét và thảo luận, thống nhất ý kiến đề xuất Hiệu trưởng; Hiệu trưởng căn cứ vào đề xuất và ban hành Quyết định số 12/QĐ-CĐTHĐ, ngày 08 tháng 10 năm 2008 về việc phê duyệt các môn học, mô đun tự chọn đưa vào chương trình đào tạo:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
MĐ 32 |
Bảo trì máy tính |
|
|
150 |
30 |
120 |
MĐ 33 |
Hệ điều hành mã nguồn mở |
|
|
90 |
30 |
60 |
MĐ 34 |
PHP & MYSQL |
|
|
120 |
45 |
75 |
MH 36 |
Quản trị mạng |
|
|
150 |
45 |
105 |
MĐ 38 |
Lập trình truyển thông |
|
|
150 |
60 |
90 |
|
Tổng cộng |
|
|
660 |
210 |
450 |
(Theo mẫu định dạng tại phụ lục 3B và 4B)
4.4.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp , trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
4.4.2. Thi tốt nghiệp
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, Vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
|
- Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
|
- Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24h |
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24h |
4.5. Xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện).
_______________
Địa chỉ: Số 7, Đường Mỹ Đình, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Mail: [email protected] - [email protected]
Hotline: 0965 476 637 - 0982 944 477