BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG CĐN TRẦN HƯNG ĐẠO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Tên nghề: Thiết kế đồ họa
Mã nghề: 6210402
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy, thường xuyên
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 3 năm
+ Bồi dưỡng các kiến thức cơ bản về kỹ năng sáng tác các tác phẩm đồ hoạ
+ Làm việc trong các ngành liên quan đến vẽ kỹ thuật như xây dựng, kiến trúc, cơ khí v.v…
+ Làm việc trong các ngành liên quan vẽ mỹ thuật như Quảng cáo, thiết kế thời trang;
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
21 |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH01 |
Pháp luật font> |
1 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH02 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
4 |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH05 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH06 |
Ngoại ngữ cơ bản |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
132 |
3015 |
1002 |
1803 |
210 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
36 |
780 |
336 |
388 |
56 |
MH 07 |
Anh văn chuyên ngành |
6 |
120 |
55 |
55 |
10 |
MH 08 |
Cơ sở toán cho thiết kế đồ hoạ |
4 |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 09 |
Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị CSDL |
4 |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 10 |
Mạng máy tính và Internet |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MH 11 |
Nhập môn cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 12 |
Các phương pháp phân tích và thiết kế |
4 |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 13 |
An toàn và vệ sinh công nghiệp |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 14 |
Nhập môn kỹ thuật lập trình |
6 |
120 |
55 |
55 |
10 |
MĐ 15 |
Kiến trúc máy tính |
2 |
60 |
18 |
38 |
4 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
96 |
2235 |
666 |
1415 |
154 |
MH 16 |
Tổ chức sản xuất |
3 |
60 |
28 |
28 |
4 |
MH 17 |
Mỹ thuật cơ bản |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MH 18 |
Cơ sở kỹ thuật đồ hoạ |
5 |
120 |
40 |
70 |
10 |
MH 19 |
Nguyên lý tạo hình |
4 |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 20 |
Vẽ kỹ thuật căn bản |
5 |
120 |
25 |
85 |
10 |
MĐ 21 |
Tạo các bản vẽ kỹ thuật cơ bản |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 22 |
Xử lý ảnh cơ bản |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 23 |
Chế bản điện tử cơ bản |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 24 |
Thiết kế Website |
5 |
120 |
40 |
70 |
10 |
MĐ 25 |
Tạo hình 2D và 3D |
5 |
120 |
25 |
85 |
10 |
MĐ 26 |
Kỹ thuật chụp ảnh |
5 |
120 |
25 |
85 |
10 |
MĐ 27 |
Thiết bị ngoại vi số |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 28 |
Bài tập tốt nghiệp |
5 |
135 |
15 |
120 |
0 |
MH 29 |
Công nghệ Multimedia |
5 |
120 |
40 |
70 |
10 |
MH 30 |
Sáng tác kịch bản trong công nghệ multimedia |
3 |
60 |
28 |
28 |
4 |
MH 31 |
Đồ hoạ hình động |
2 |
60 |
18 |
38 |
4 |
MĐ 32 |
Nhập môn thiết kế Game |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 33 |
Chế bản điện tử nâng cao |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 34 |
Tạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 35 |
Xử lý ảnh nâng cao |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 36 |
Dựng video |
4 |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 37 |
Thiết kế mẫu đặc thù |
4 |
90 |
30 |
54 |
6 |
MĐ 38 |
Tích hợp dữ liệu đồ họa trong bản đồ |
5 |
120 |
40 |
70 |
10 |
|
Tổng cộng |
153 |
3465 |
1222 |
2003 |
240 |
- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo.
- Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá.
-Hình thức kiểm tra hết môn : Viết,vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
-Thời gian kiểm tra: - Lý thuyết không quá 120 phút
  ; & nbsp; - Thực hành không quá 8 giờ
- Sinh viên phải tham gia học tập đầy đủ các môn học/ Mô-đun đào tạo có trong chương trình thì được thi lấy bằng tốt nghiệp Cao đẳng.
TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết hoặc vấn đáp |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề - Lý thuyết nghề - Thực hành nghề |
Viết hoặc vấn đáp Bài thi thực hành |
Không quá 180 phút Không quá 24 giờ |
- Lý thuyết là các câu hỏi tổng hợp các môn học/ Mô-đun chuyên ngành
- Thực hành hoàn thành 1 sản phẩm hoặc 1 công đoạn sản phẩm trong thời gian từ 8 giờ đến 24 giờ
- Đối với sinh viên khá ,giỏi có thể làm Đề tài tốt nghiệp
4.4.1. Kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề :
-Hình thức kiểm tra hết môn : Viết,vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
-Thời gian kiểm tra: - Lý thuyết không quá 120 phút p>
  ; & nbsp; - Thực hành không quá 8 giờ
* Về kiến thức
Được đánh giá bằng các bài kiểm tra viết, các buổi thuyết trình, chất lượng sản phẩm và ý nghĩa của quá trình sản xuất. Đánh giá cụ thể theo các mô đun theo trình tự các mức độ sau:
* Về kỹ năng:
Kết quả thực hành sẽ được đánh giá theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp qua quan sát, chấm điểm theo công việc và sản phẩm:
* Về thái độ:
Được đánh giá qua bảng kiểm và nhận xét:
Có ý thức bảo vệ môi trường, bình đẳng trong giao tiếp.
____________________
Địa chỉ: Số 7, Đường Mỹ Đình, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: [email protected] - [email protected]
Điện thoại: 0965 476 637 - 0982 944 477