BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI p> TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc |
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………../QĐ-CĐNTHĐ,
ngày tháng năm 2017của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Bách Nghệ Hà Nội)
_____________
Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính
Mã nghề: 50480101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô-đun đào tạo: 40
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
Kiến thức:
Kỹ năng:
Chính trị, đạo đức
Thể chất và quốc phòng
+ Thời gian học bắt buộc: 2660h + Thời gian học tự chọn: 475h
+ Thời gian học lý thuyết: 940h ; + Thời gian học thực hành: 1720h
3.1. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
MãMH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
375 |
270 |
105 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
2 |
90 |
90 |
0 |
MH 02 |
Giáo dục thể chất |
1 |
2 |
60 |
0 |
60 |
MH 03 |
Pháp luật |
1 |
1 |
30 |
30 |
0 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
2 |
75 |
30 |
45 |
MH 05 |
Anh văn |
1 |
3 |
120 |
120 |
0 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
2660 |
940 |
1720 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
665 |
285 |
380 |
MH 06 |
Anh văn chuyên ngành |
1 |
2 |
60 |
30 |
30 |
MH 07 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
75 |
30 |
45 |
MĐ 08 |
Tin học văn phòng |
1 |
3 |
120 |
40 |
80 |
MĐ 09 |
Internet |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
MH 10 |
An toàn vệ sinh CN |
1 |
1 |
30 |
20 |
10 |
MH 11 |
Kỹ thuật đo lường |
1 |
1 |
45 |
30 |
15 |
MH 12 |
Kỹ thuật điện tử |
1 |
3 |
125 |
45 |
80 |
MH 13 |
Ngôn ngữ lập trình |
1 |
2 |
75 |
30 |
45 |
MH 14 |
Kiến trúc máy tính |
1 |
2 |
90 |
45 |
45 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
1995 |
655 |
1340 |
MH 15 |
Mạng máy tính |
1 |
2 |
90 |
40 |
50 |
MH 16 |
Kỹ thuật xung số |
1 |
3 |
125 |
45 |
80 |
MĐ 17 |
Thiết kế mạch in |
2 |
2 |
75 |
30 |
45 |
MĐ 18 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
2 |
3 |
105 |
30 |
75 |
MĐ 19 |
Sửa chữa máy tính |
2 |
4 |
135 |
45 |
90 |
MĐ 20 |
Sửa chữa bộ nguồn |
2 |
2 |
60 |
30 |
30 |
MĐ 21 |
Kỹ thuật sửa chữa màn hình |
2 |
3 |
125 |
45 |
80 |
MĐ 22 |
Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi |
2 |
4 |
135 |
45 |
90 |
MH 23 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
2 |
60 |
30 |
30 |
MH 24 |
Quản lý dự án CNTT |
2 |
2 |
50 |
20 |
30 |
MH 25 |
Truyền số liệu |
2 |
1 |
30 |
25 |
5 |
MH 26 |
Hệ điều hành |
2 |
2 |
90 |
45 |
45 |
MĐ 27 |
Kỹ thuật vi xử lý |
2 |
2 |
60 |
30 |
30 |
MĐ 28 |
Thực tập chuyên ngành |
2 |
3 |
100 |
|
100 |
MH 29 |
Đo lường và điều khiển máy tính |
3 |
2 |
45 |
25 |
20 |
MĐ 30 |
Lập trình ghép nối máy tính |
3 |
2 |
60 |
30 |
30 |
MĐ 31 |
Kỹ thuật vi điều khiển |
3 |
3 |
90 |
30 |
60 |
MĐ 32 |
Thiết kế xây dựng mạng |
3 |
3 |
90 |
30 |
60 |
MĐ 33 |
Sửa chữa máy tính nâng cao |
3 |
4 |
150 |
50 |
100 |
MĐ 34 |
Điều khiển tự động PLC |
3 |
2 |
60 |
30 |
30 |
MĐ 35 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
9 |
260 |
|
260 |
|
Tổng cộng: |
|
87 |
3035 |
1210 |
1825 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc (Nội dung chi tiết kèm theo tại phụ lục 1B và 2B)
Ngoài các môn học/mô đun đào tạo bắt buộc nêu trong mục 3, Hội đồng cố vấn đào tạo của Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo đã nghiên cứu, xem xét và thảo luận, thống nhất ý kiến đề xuất Hiệu trưởng; Hiệu trưởng căn cứ vào đề xuất và ban hành Quyết định số 12/QĐ-CĐTHĐ, ngày 08 tháng 10 năm 2008 về việc phê duyệt các môn học, mô đun tự chọn đưa vào chương trình đào tạo:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
MH 37 |
Cơ sở dữ liệu |
2 |
1 |
60 |
40 |
20 |
MĐ 39 |
Hệ quản trị CSDL |
2 |
3 |
90 |
30 |
60 |
MĐ 40 |
Quản trị mạng |
2 |
3 |
105 |
40 |
65 |
MH 42 |
Kỹ thuật điều khiển |
3 |
1 |
45 |
30 |
15 |
MĐ 43 |
Đồ án tốt nghiệp |
3 |
6 |
175 |
|
175 |
|
Tổng cộng: |
|
14 |
475 |
140 |
335 |
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 3B và 4B)
Chương trình chi tiết của các môn học bắt buộc đã có trong chương trình khung chỉ quy định chi tiết đến tên các bài học. Các trường có thể tự xây dựng chương trình chi tiết hơn đến nội dung của từng bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp giảng dạy.
4.4.1. Kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề :
-Hình thức kiểm tra hết môn : Viết,vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
-Thời gian kiểm tra:
Được đánh giá bằng các bài kiểm tra viết, các buổi thuyết trình, chất lượng sản phẩm và ý nghĩa của quá trình sản xuất. Đánh giá cụ thể theo các mô đun theo trình tự các mức độ sau:
quyết vấn đề có hiệu quả nhất.
Kết quả thực hành sẽ được đánh giá theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp qua quan sát, chấm điểm theo công việc và sản phẩm:
Được đánh giá qua bảng kiểm và nhận xét:
tài sản, máy móc, dụng cụ, tiết kiệm vật tư, phấn đấu đạt năng suất và chất lượng cao nhất, đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất.
4.4.2. Thi tốt nghiệp
- Sinh viên phải tham gia học tập đầy đủ các môn học/ Mô-đun đào tạo có trong chương trình thì được thi lấy bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề.
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 2 |
Chính trị Kiến thức, kỹ năng nghề
|
Viết hoặc vấn đáp
Viết hoặc vấn đáp Bài thi thực hành |
Không quá 120 phút
Không quá 180 phút Không quá 24 giờ |
- Lý thuyết là các câu hỏi tổng hợp các môn học/ Mô-đun chuyên ngành
- Thực hành hoàn thành 1 sản phẩm hoặc 1 công đoạn sản phẩm trong thời gian từ 8 giờ đến 24 giờ
Đối với sinh viên khá ,giỏi có thể làm Đề tài tốt nghiệp
- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo.
- Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá.
- Khi sử dụng chương trình để giảng dạy cho đối tượng tuyển sinh tốt nghiệp THCS thì cộng thêm chương trình văn hoá THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong chương trình khung giáo dục Cao đẳng chuyên nghiệp.
- Khi các trường lựa chọn xong các môn học/mô-đun tự chọn có thể xếp sắp lại mã môn học/mô-đun trong chương đào tạo của trường mình để dễ theo dõi quản lý.
- Có thể lựa chọn các mô-đun đào tạo nghề có trong chương trình khung để xây dựng các chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề tuỳ theo nhu cầu của người học, tạo điều kiện thuận lợi cho người học dễ dàng học liên thông lên trình độ Trung cấp nghề. và Cao đẳng nghề./.
____________________
Địa chỉ: Số 7, Đường Mỹ Đình, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: [email protected] - [email protected]
Điện thoại: 0965 476 637 - 0982 944 477