ctg

LẬP TRÌNH MÁY TÍNH

LẬP TRÌNH MÁY TÍNH Trường cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ HÀ NỘI

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

            ; Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ- CĐNTHĐ,

ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Bách Nghệ Hà Nội)

__________________

 

Tên nghề: Lập trình máy tính

Mã nghề: 50480204

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;

Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 36

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,  

 

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thức.

  • Hiểu biết được những khái niệm về máy tính, công nghệ thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin
  • Biết được các hệ quản trị co sở dữ liệu
  • Biết được các kiến thức về cơ sở dữ liệu, qui trình phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu
  • Có kiến thức về tiếng Anh Chuyên Ngành công nghệ thông tin
  • Biết được qui trình sản xuất một sản phẩm công nghệ thông tin vai trò của từng cá nhân trong qui trình sản xuất phần mềm
  • Am hiểu vê phần cứng và các thiết bị ngọai vi
  • Am hiểu về virus, bảo mật thông tin và an tòan thông tin.

- Kỹ năng

  • Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng, khai thác được các thông tin trên mạng
  • Từ bài tóan thực tế có thể xây dựng một ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu.
  • Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay.
  • Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu mô hình quan hệ và mô hình Client/Server.
  • Xây dựng được 1 Web site hòan chỉnh
  • Xây dựng được 1 ứng dụng vừa và nhỏ

1.2. Chính trị,  đạo đức; Thể chất và quốc phòng

  • Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức đuợc trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
  • Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
  • Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.

 

2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU

2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
  • Thời gian đào tạo:
  • Thời gian học tập:
  • Thời gian thực học tối thiểu:
  • Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi:        ; Trong đó thi tốt nghiệp:

2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450h

- Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề: 3.375h

  + Thời gian học bắt buộc: 2.715h          ; Thời gian học tự chọn: 660h        

  + Thời gian học lý thuyết:  850h            ; Thời gian học thực hành: 1.865h

3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC

3.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

Mã
MH,

Tên môn học, mô đun

Thời gian

đào tạo

Thời gian của môn học, mô đun (giờ)

Năm học

Học kỳ

Tổng số

Trong đó

Giờ

LT

Giờ

TH

I

Các môn học chung

 

 

450

 

 

MH 01

Chính trị

 

 

90

 

 

MH 02

Pháp  luật

 

 

30

 

 

MH 03

Giáo dục thể chất

 

 

60

 

 

MH 04

Giáo dục quốc phòng

 

 

75

 

 

MH 05

Tin học

 

 

75

 

 

MH 06

Ngoại ngữ

 

 

120

 

 

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

 

 

2.715

850

1.865

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

 

 

420

 

 

MH 07

Tin học đại cương

I

I

75

30

45

MĐ 08

Tin học văn phòng

I

I

120

30

90

MH 09

Lập trình căn bản

I

I

120

45

35

MH 10

Toán rời rạc

I

I

60

45

15

MĐ 11

Phần cứng máy tính

I

I

45

30

15

II.2

Các môn học, mô đun  chuyên môn nghề

 

 

2.295

670

1.625

MH 12

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

I

II

90

30

60

MH 13

Lập trình hướng đối tượng

I

II

75

30

45

MH 14

Cơ sở dữ liệu

I

II

90

60

30

MĐ 15

Đồ họa ứng dụng

I

II

150

30

120

MH 16

Mạng căn bản

I

II

60

40

20

MĐ 17

Lập trình quản lý 1 (access 1)

I

II

75

15

60

MĐ 18

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1(MS SQL SERVER)

II

III

75

30

45

MH 19

Anh văn chuyên ngành

II

III

60

40

20

MĐ 20

Thiết kế Web

II

III

120

30

90

MĐ 21

Lập trình Window 1(c#,vb. net)

II

III

120

45

75

MĐ 22

Lập trình quản lý 2(ACCESS 2)

II

III

90

30

60

MH 23

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

II

IV

60

40

20

MĐ 24

Lập trình Window 2 (ado.net)

II

IV

120

40

80

MĐ 25

Lập trình Web 1 (asp.net)

II

IV

150

45

105

MĐ 26

Thực tập sản xuất

II

IV

240

15

225

MĐ 27

Lập trình Window 3 (service, net)

III

V

90

30

60

MĐ 28

Lập trình Web 2 (XML…)

III

V

150

45

105

MĐ 29

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 (MS SQL SERVER)

III

V

60

20

40

MH 30

Công nghệ phần mềm

III

V

60

40

20

MĐ 31

Thực tập sản xuất

III

VI

360

15

285

 

Tổng cộng:

 

 

3.165

 

 

3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

      (Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1B và 2B)

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐCĐN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ

4.1. Xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Ngoài các môn học/mô đun đào tạo bắt buộc nêu trong mục 3, Hội đồng cố vấn đào tạo của Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo đã nghiên cứu, xem xét và thảo luận, thống nhất ý kiến đề xuất Hiệu trưởng; Hiệu trưởng căn cứ vào đề xuất và ban hành Quyết định số 12/QĐ-CĐTHĐ, ngày 08 tháng 10 năm 2008 về việc phê duyệt các môn học, mô đun tự chọn đưa vào chương trình đào tạo:

Mã MH,

Tên môn học, mô đun

(Kiến thức, kỹ năng tự chọn)

Thời gian

đào tạo

Thời gian của môn học, mô đun (giờ)

Năm học

Học kỳ

Tổng số

Trong đó

Giờ LT

Giờ TH

MĐ 32

Bảo trì máy tính

 

 

150

30

120

MĐ 33

Hệ điều hành mã nguồn mở

 

 

90

30

60

MĐ 34

PHP & MYSQL

 

 

120

45

75

MH 36

Quản trị mạng

 

 

150

45

105

MĐ 38

Lập trình truyển thông

 

 

150

60

90

 

Tổng cộng

 

 

660

210

450

 

4.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

(Theo mẫu định dạng tại phụ lục 3B và 4B)

4.3. Xác định chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường.

4.4. Kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp.

4.4.1. Kiểm tra kết thúc môn học

- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp , trắc nghiệm, bài tập thực hành

- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút

+ Thực hành: Không quá 8 giờ

4.4.2. Thi tốt nghiệp

Số TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, Vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, kỹ năng nghề:

 

 

 

- Lý thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 180 phút

 

- Thực hành nghề

Bài thi thực hành

Không quá 24h

 

- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)

Bài thi lý thuyết và thực hành

Không quá 24h

4.5. Xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện).

_______________

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ HÀ NỘI - VỮNG CHẮC TƯƠNG LAI

Địa chỉ: Số 7, Đường Mỹ Đình, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Mail: [email protected] - [email protected]

Hotline: 0965 476 637 - 0982 944 477

Cập nhật lần cuối: 25/02/2022 10:07:47 SA